Thực đơn
Hàm_giải_tích Định nghĩaVề mặt hình thức, một hàm f {\displaystyle f} là hàm giải tích thực trên một tập mở D {\displaystyle D} trên đường thực nếu với bất kỳ x 0 ∈ D {\displaystyle x_{0}\in D} đều có thể viết
f ( x ) = ∑ n = 0 ∞ a n ( x − x 0 ) n = a 0 + a 1 ( x − x 0 ) + a 2 ( x − x 0 ) 2 + a 3 ( x − x 0 ) 3 + ⋯ {\displaystyle f(x)=\sum _{n=0}^{\infty }a_{n}\left(x-x_{0}\right)^{n}=a_{0}+a_{1}(x-x_{0})+a_{2}(x-x_{0})^{2}+a_{3}(x-x_{0})^{3}+\cdots }trong đó các tham số a 0 , a 1 , … {\displaystyle a_{0},a_{1},\dots } là các số thực và chuỗi là hội tụ tới f ( x ) {\displaystyle f(x)} với x {\displaystyle x} ở lân cận x 0 {\displaystyle x_{0}} .
Nói cách khác, một hàm số giải tích là một hàm có vi phân vô hạn sao cho chuỗi Taylor tại bất kỳ giá trị x 0 {\displaystyle x_{0}} thuộc tập xác định
T ( x ) = ∑ n = 0 ∞ f ( n ) ( x 0 ) n ! ( x − x 0 ) n {\displaystyle T(x)=\sum _{n=0}^{\infty }{\frac {f^{(n)}(x_{0})}{n!}}(x-x_{0})^{n}}hội tụ đến f ( x ) {\displaystyle f(x)} với x {\displaystyle x} nằm trong vùng lân cận x 0 {\displaystyle x_{0}} . Tập hợp của tất cả các hàm số thực giải tích trong một tập hợp D {\displaystyle D} cho trước được viết là C ω ( D ) {\displaystyle C^{\,\omega }(D)} .
Thực đơn
Hàm_giải_tích Định nghĩaLiên quan
Hàm gamma Hàm Gauss Hàm giải tích Hàm Giang Hàm Giang, Phủ Điền Hàm Giang (định hướng) Hà Giang Hàm lượng giác Hàm số Hàm PhongTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hàm_giải_tích http://mathworld.wolfram.com/AnalyticFunction.html //dx.doi.org/10.3792%2Fpja%2F1195524081 http://dx.doi.org/10.3792/pja/1195524081 http://www.encyclopediaofmath.org/index.php?title=... http://ivisoft.org/index.php/software/8-soft/6-zer...